Lựa chọn được loại sàn gỗ công nghiệp ưng ý không dễ dàng do thị trường hiện nay có quá nhiều thương hiệu, quá nhiều mẫu mã, quá nhiều màu sắc, tông màu.
Lát sàn là việc làm không thể thiếu khi xây dựng, hoàn thiện nhà. Chủ nhà có thể lựa chọn giữa sàn gạch hoặc sàn gỗ cho căn nhà của mình. Sàn gỗ được phân thành sàn gỗ công nghiệp và sàn gỗ tự nhiên, trong đó, sàn gỗ công nghiệp có nhiều ưu điểm về tính chống ẩm, chống xước hiệu quả và giá thành rẻ.
Đa dạng các loại sàn gỗ công nghiệp
Lựa chọn được loại sàn gỗ công nghiệp ưng ý thực sự không dễ dàng chút nào do thị trường hiện nay có quá nhiều thương hiệu (hơn 100), có quá nhiều mẫu mã (hơn 1000) và có quá nhiều màu sắc, tông màu để chọn lựa.
Hãy đọc hết bài viết hướng dẫn mua sàn gỗ công nghiệp từ A-Z của Long Thành Luxury để hiểu rõ hơn mọi thứ về loại sàn gỗ này.
Sàn gỗ công nghiệp là một dạng vật liệu tổng hợp được sản xuất từ bột hoặc dăm gỗ tự nhiên kết hợp với một số phụ gia bảo vệ dưới công nghệ hiện đại. Đây hiện là sản phẩm thay thế lý tưởng cho gỗ tự nhiên bởi chúng có những tính năng vượt trội về chất lượng cũng như mẫu mã tương đồng.
Showroom sàn gỗ Long Thành
Đặc biệt là giữa thời điểm tình trạng gỗ tự nhiên ngày càng khan hiếm. Thì các vật liệu tổng hợp như sàn gỗ công nghiệp luôn được khuyến khích sử dụng nhiều hơn cả.
Sàn gỗ công nghiệp được cấu tạo từ: bột gỗ, hạt nhựa, keo dính, và phụ gia và bao gồm 4 lớp:
Đây là phần cấu tạo dày nhất của sàn gỗ công nghiệp được tạo ra từ bột gỗ kết dính bằng keo và nén lại thành một khối chắc chắn. Lớp cốt gỗ quyết định tới khả năng chống chịu nước, khả năng chịu lực nên lớp cốt gỗ là lớp quan trọng nhất.
Là một lớp nhựa tổng hợp, có tác dụng chống ẩm, chống sự thâm nhập của hơi nước cũng như bệ đỡ chịu lực cho sàn gỗ công nghiệp.
Đây là một lớp nhựa giả vân gỗ được phủ lên bề mặt lớp cốt gỗ. Lớp này có tác dụng thẩm mỹ thể hiện vân gỗ, màu sắc. Lớp này có thể tạo ra vân gỗ Căm Xe, vân gỗ Gõ Đỏ hoặc bất kỳ loại vân gỗ, tông màu nào mà bạn mong muốn.
Là một lớp nhựa cứng, trong suốt có kèm thêm oxit nhôm nhằm tăng cường khả năng chống mài mòn, chống trầy xước cũng như khả năng chống nước thấm vào bề mặt gỗ.
Khi lựa chọn sàn gỗ sẽ có các lưu ý dưới đây để sản phẩm được bền đẹp, thời gian sử dụng lâu dài
Nên lựa chọn loại sàn gỗ có khả năng chống nước tốt, giúp nền nhà bền lâu và không bị hư hại bởi tác động của môi trường.
Ký hiệu của thông số chống mài mòn được đánh dấu từ AC1 đến AC6. Theo đó, khả năng chống mài mòn sẽ tỷ lệ thuận với chỉ số. Các chuyên gia khuyên bạn nên lựa chọn loại sàn gỗ có chỉ số chịu mài mòn AC4, AC5, AC6 để sử dụng cho nhà ở.
Có hai độ dày chuẩn để gia chủ lựa chọn là: 8mm và 12mm. Sàn gỗ càng dày càng tạo cảm giác chắc chắn cho người sử dụng. Song, độ dày 8mm hay 12mm cũng đều bền và chắc nếu bề mặt sàn thô bằng phẳng. Tối ưu nhất là lựa chọn loại 12mm, trường hợp muốn tiết kiệm chi phí, bạn hoàn toàn có thể chọn loại dày 8mm để lắp đặt trong nhà
Mỗi không gian sinh hoạt trong ngôi nhà đều có một chức năng và đặc điểm khác nhau. Do đó, việc lựa chọn màu sắc và vân gỗ làm sao cho phù hợp với từng không gian sống là rất quan trọng.
Để đảm bảo chất lượng sàn gỗ cho ngôi nhà, bạn nên tìm mua hàng chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Dòng sản phẩm của các nước như Bỉ, Malaysia, Thái Lan… hiện đang được đánh giá cao.
Các sản phẩm sàn gỗ của long Thành Luxury
Dưới đây Long Thành Luxury sẽ liệu kế ra 6 loại sàn gỗ được sử dụng nhiều nhất kèm thao các phân khách về ưu nhược điểm và mức giá trung bình trên thị trường để quý bạn đọc tham khảo lựa chọn cho mình loại phù hợp
Sàn gỗ Việt Nam ngày càng được nhiều gia đình lựa chọn và thay thế cho sàn gỗ Trung Quốc bởi chất lượng cũng như sự đa dạng về mẫu mã sản phẩm.
Một thương hiệu sàn gỗ Việt Nam
+ Đa dạng về quy cách, phù hợp thị hiếu người tiêu dùng Việt Nam: Với người tiêu dùng Việt thường thích những tông màu sáng, ấm áp với tông gỗ màu đỏ như sàn gỗ Căm Xe, Gõ Đỏ hoặc tông màu tối gỗ Chiu Liu.
+ Chất lượng tấm ván tương đối tốt: chất lượng sàn gỗ Việt Nam đạt 8/10 so với sàn gỗ Thái Lan hoặc Malaysia, đạt 7/10 so với sàn gỗ Châu Âu và đạt 10/10 so với sàn gỗ Trung Quốc. Sàn gỗ Việt Nam có tính ổn định cao, ít giãn nở, cong vênh.
+ Giá rẻ: tuy chất lượng không thể so sánh với sàn gỗ Châu Âu nhưng hơn hẳn so với sàn Trung Quốc dù có cùng mức giá.
- Độ chịu nước kém: Thời gian chống chịu ngập nước và ngâm nước chỉ được từ 2 – 3h, còn với những dòng cao cấp hơn 1 chút sử dụng HDF lõi xanh thì từ 5-6h.
- Khi bị ngập nước hoặc tiếp xúc nước thường xuyên, sàn gỗ Việt Nam dễ bị bong tróc bề mặt, phồng rộp các hèm khóa, dẫn tới hư hỏng toàn bộ thanh ván sàn.
- Màu sắc vân gỗ không đẹp: Bề mặt không chân được chân thực và màu sắc lớp phim giả vân gỗ không được sắc nét và tự nhiên.
- Màu sắc bề mặt, vân gỗ khá thô cứng không mượt mà và hơi giả, không thể hiện được nét đẹp của gỗ tự nhiên như các loại sàn gỗ công nghiệp cao cấp, nhập khẩu.
Thương hiệu |
Dòng |
Mức giá dao động (đồng/m2) |
Wilson |
bản to - 8mm |
125.000 |
bản nhỏ - 8mm |
135.000 |
|
bản nhỏ - 12mm |
185.000 |
|
Morser |
bản nhỡ - 8mm cốt xanh |
205.000 |
bản đại - 8mm cốt xanh, vân gỗ kiểu xương cá |
285.000 |
|
bản nhỏ - 12mm cốt nâu |
275.000 |
|
bản nhỏ - 12mm cốt xanh |
295.000 |
|
Jawa |
bản nhỏ - 8mm cốt xanh Indonesia |
175.000 |
bản nhỏ - 12mm cốt xanh Indonesia |
245.000 |
|
Pago |
bản nhỏ - 12mm cốt nâu |
175.000 |
bản nhỏ - 12mm cốt xanh |
245.000 |
|
Redsun |
bản nhỏ - 8mm |
137.000 |
bản to - 8mm |
137.000 |
|
Newsky |
8mm- dòng D |
145.000 |
12mm - dòng EA |
195.000 |
|
12mm - dòng U |
295.000 |
|
Galamax |
bản to - 8mm |
245.000 |
bản nhỏ - 8mm |
245.000 |
|
bản nhỏ - 12mm |
195.000 |
Sàn gỗ Malaysia thuộc phân khúc cao cấp sở hữu khả năng chống ẩm, chống nước nổi trội so với các dòng sàn gỗ công nghiệp khác. Đa dạng về mẫu mã cũng như kích thước sản phẩm, với nhiều tính năng và ưu điểm. Do đó, sàn gỗ công nghiệp Malaysia đã dần trở nên thân thiện quen thuộc với người dùng tại Việt Nam.
Sàn gỗ công nghiệp thương hiệu Robina - Malaysia
+ Khả năng siêu chịu nước là điểm đặc biệt của sàn gỗ công nghiệp đến từ Malaysia, có khả năng chịu nước lên đến 72h.
+ Lớp cốt gỗ HDF đanh chắc và cứng nên khi lát sàn gỗ ít bị cong vênh co ngót.
+ Bề mặt ván gỗ là mặt sần nên độ chống trầy xước rất tốt, hầu hết sàn gỗ nhập khẩu Malaysia đều có độ cứng từ AC4, AC5.
+ Khả năng chống cháy cũng được các nhà máy ở đây tích hợp vào làm cho sàn gỗ khó bị cháy khi bị tàn thuốc hay lửa tác động.
+ Chịu được mối mọt: Đây là đặc điểm nổi bật của sàn gỗ Malaysia. Chọn sàn gỗ này bạn sẽ yên tâm hơn khi lắp sàn ở khu vực có mối mọt.
- Bề mặt chưa được bắt mắt theo gu thẩm mỹ của người Việt Nam, chủ yếu là bề mặt sần, chưa đáp ứng sở thích sàn gỗ sáng bóng của một số gia đình.
- Giá cả sản phẩm cũng tương đối cao hơn những thương hiệu sàn gỗ khác như Indonesia, Thái Lan hay Việt Nam.
Thương hiệu |
Dòng |
Mức giá dao động ( đồng/m2) |
Robina |
8mm bản to – hèm phẳng – AC |
290.000 |
12mm bản to – hèm phẳng – AC5 |
400.000 |
|
12mm bản nhỏ – hèm V – AC5 |
460.000 |
|
Inovar |
Dòng MF – 8mm bản to – hèm phẳng – AC4 |
280.000 |
Dòng TZ – 12mm bản to – AC5 |
380.000 |
|
Dòng VG – 12mm bản nhỏ – V4 cạnh – AC5 |
440.000 |
|
Dòng FE – 12mm bản nhỏ – U4 cạnh – AC5 |
480.000 |
|
Dòng DV – mặt bóng – U4 cạnh – AC5 |
520.000 |
|
Fotuner |
8mm bản to – hèm phẳng – AC4 |
300.000 |
12mm bản nhỏ – V4 cạnh – AC4 |
500.000 |
|
Smartwood |
8mm bản to – hèm phẳng – AC4 |
300.000 |
12mm bản nhỏ – V4 cạnh – AC5 |
500.000 |
|
Vario |
8mm bản to – hèm phẳng – AC4 |
330.000 |
12mm bản nhỏ – V4 cạnh – AC5 |
530.000 |
|
Janmi |
8mm bản to – hèm phẳng – AC4 |
395.000 |
12mm bản to – V4 cạnh – AC4 |
495.000 |
|
12mm bản nhỏ – V4 cạnh – AC4 |
595.000 |
|
Rainforest |
8mm bản to – hèm phẳng – AC4 |
290.000 |
12mm bản nhỏ – V4 cạnh – AC6 |
470.000 |
|
Masfloor |
8mm bản to – hèm phẳng – AC4 |
290.000 |
12mm bản nhỏ – V4 cạnh – AC5 |
470.000 |
Sàn gỗ Indonesia là dòng sàn gỗ công nghiệp nhập khẩu HDF Indonesia. Thương hiệu Indonesia thường có vân gỗ đơn giản nhưng đẹp, tinh tế, được nhiều gia đình lựa chọn.
Sàn gỗ công nghiệp thương hiệu KaPan - Indonesia
+ Phù hợp với môi trường khí hậu nóng ẩm ở Việt Nam
+ Cốt gỗ tự nhiên, chịu ẩm, chịu nước cao: Ván lót sàn sàn gỗ Indonesia cấu tạo bằng lớp cốt gỗ HDF được làm bằng nguyên liệu từ gỗ tự nhiên, do đó loại vật liệu này đảm bảo khả năng chịu ẩm, chịu nước cao.
+ Chịu trầy xước tốt: Sàn gỗ sàn gỗ Indonesia có khả năng chống trầy xước cao, đạt tiêu chuẩn chống mài mòn là AC5, cùng với đó là cốt gỗ sạch đạt mức E1 an toàn cho sức khỏe con người.
- Giá thành cao hơn so với sàn gỗ Việt Nam nhưng vẫn rẻ hơn sàn gỗ Châu Âu và Malaysia nhưng bù lại chất lượng khá tương đương.
Dòng sản phẩm |
Mức giá dao động ( đồng/m2) |
KP Floor 12mm |
250.000 |
Ecolux 12mm |
325.000 |
Cadino 12mm |
325.000 |
Jawa 12mm |
325.000 |
Pioner Laminate 12mm |
385.000 |
Pioner Titanium 12mm |
485.000 |
Sàn gỗ công nghiệp Châu Âu thường chú trọng về thiết kế hoàn hảo. Đi cùng đó là độ bền cực tốt và tính an toàn tuyệt đối với sức khỏe con người cũng như môi trường tự nhiên. Toàn bộ các sản phẩm có nguồn gốc ở đây đều phải trải qua quá trình kiểm duyệt khắt khe nhất trước khi đưa ra thị trường.
Sàn gỗ công nghiệp thương hiệu Châu Âu Kronopol
+ Mẫu mã đẹp, bền màu, bề mặt vân gỗ tự nhiên, sống động nhờ công nghệ sản xuất giấy ảnh tinh vi.
+ Cốt gỗ HDF siêu đặc mang đến sự chắc chắn, bền bỉ lâu dài lên đến hàng chục năm cho sản phẩm.
+ Khả năng chịu nước tốt với công nghệ Aqua giúp sàn có thể thích nghi tốt trong mọi không gian.
+ Khả năng chống trầy xước cực lý tưởng nhờ bề mặt phủ oxit nhôm siêu cứng. Hầu hết các dòng sản phẩm sàn gỗ châu Âu cao cấp đều có bề mặt đạt tiêu chuẩn AC3 trở lên.
+ Chịu lực cực tốt, có khả năng chống lại các tác động va đập, đảm bảo an toàn ổn định khi sử dụng.
- Giá thành khá cao.
- Khả năng chống nước không phải ở mức tuyệt đối.
Thương hiệu |
Dòng sản phẩm |
Mức giá dao động ( đồng/m2) |
Kronoswiss |
8mm bản to |
315.000 |
8mm bản nhỡ |
365.000 |
|
12mm bản to |
565.000 |
|
14mm khổ lớn, đặc biệt |
1.250.000 |
|
AlsaFloor |
12mm bản nhỏ |
435.000 |
Kaindl |
8mm |
275.000 |
10mm |
365.000 |
|
12mm |
435.000 |
|
QuickStep |
12mm bản to |
590.000 |
12mm bản to |
790.000 |
|
Pergo |
8mm - Dòng sản phẩm Domestic Extra |
410.000 |
8mm - Dòng sản phẩm Classic Blank |
470.000 |
|
Kronopol |
8mm bản to |
375.000 |
12mm bản nhỏ |
595.000 |
|
Loc Floor |
7mm bản to |
315.000 |
8mm bản nhỡ |
375.000 |
Sàn gỗ nhựa còn được nhiều người biết đến với tên gọi khác là sàn nhựa vân gỗ. Đây là loại sàn làm bằng vật liệu với chủ yếu là PVC kết hợp cùng một số chất phụ gia khác. Những loại sàn nhựa giả gỗ này thường được nhà sản xuất phủ lên trên bề mặt nhựa một lớp Vinyl để có thể tăng được độ bóng của sản phẩm và đồng thời cũng giảm trầy xước.
Sàn gỗ nhựa thương hiệu Galaxy
+ Có độ bền cao, không bị cong, vênh hay mối mọt.
+ Giá thành rẻ hơn so với các loại sàn gỗ công nghiệp khác hay sàn gỗ tự nhiên.
+ Khả năng chống nước tốt, phù hợp với khí hậu nóng ẩm Việt Nam.
+ Đa dạng hoa văn, họa tiết mang tính thẩm mỹ cao.
- Hoa văn, họa tiết mang tính rập khuôn, không đẹp bằng gỗ tự nhiên.
- Độ bền không cao bằng gỗ tự nhiên.
Thương hiệu |
Quy cách Dài * Rộng * Cao (MM) |
Mức giá dao động (đồng/m2) |
Loại ván sàn |
Sàn nhựa Galaxy |
914.4 * 152.4 * 2 |
135.000 |
Dán keo |
914.4 * 152 * 3 |
165.000 |
Hèm khóa |
|
455 * 455 * 3 |
165.000 |
||
1219 * 177 * 3 |
175.000 |
||
1219.2 * 177.8 * 5.3 |
315.000 |
||
Sàn nhựa Bosst |
914.4 * 152.4 * 2 |
170.000 |
Dán keo |
910 * 147 * 4.2 |
330.000 |
Hèm khóa |
|
Sàn nhựa Mega WPC |
1220 * 147 * 7 |
360.000 |
Hèm khóa |
Sàn nhựa Apollo |
1200 * 150 * 4 |
229.000 |
Hèm khóa |
Sàn nhựa CTC Floor |
914.4 * 152.4 * 2 |
85.000 |
Tự dán |
Sàn nhựa Maxfloor |
914.4 * 152.4 * 2 |
99.000 |
Tự dán |
Sàn nhựa Galamax |
915.4 * 153.4 * 2 |
140.000 |
Dán keo |
915.4 * 153.4 * 3 |
160.000 |
Dán keo |
|
915.4 * 153.4 * 4.2 |
305.000 |
Hèm khóa |
|
Sàn nhựa EcoClick |
1224 * 153 * 4 |
295.000 |
Hèm khóa |
Sàn nhựa Mines |
914.4 * 152.4 * 4 |
260.000 |
Hèm khóa |
Sàn nhựa Glotex |
915 * 153 * 2 |
135.000 |
Dán keo |
915 * 153 * 3 |
165.000 |
||
915 * 153 * 4 |
245.000 |
Hèm khóa |
|
915 * 153 * 7 |
345.000 |
||
Sàn nhựa IBTfloor |
914.4 * 152.4 * 2 |
130.000 |
Dán keo |
457.2 * 457.2 * 3 |
160.000 |
||
935 * 150 * 4 |
280.000 |
Hèm khóa |
|
Sàn nhựa Eco'st |
914.4 * 152.4 * 2.5 |
175.000 |
Tự dán |
914.4 * 152.4 * 2.5 |
180.000 |
Dán keo |
|
1209 * 144 * 4 |
370.000 |
Hèm khóa |
|
Sàn nhựa Eco Tile |
911 * 146 * 4 |
285.000 |
Hèm khóa |
Sàn nhựa Wellmark |
1219.2 * 117.8 * 4 |
320.000 |
Hèm khóa |
Sàn nhựa Dongwha |
470 * 470 * 3 |
260.000 |
Dán keo |
Sàn nhựa Rosafloor |
914.4 * 152.4 * 1.8 |
130.000 |
Dán keo |
908 * 146 * 3.5 |
235.000 |
Hèm khóa |
|
908 * 146 * 4 |
255.000 |
||
Sàn nhựa Magic Đức |
914.4 * 152.4 * 3.5 |
330.000 |
Hèm khóa |
914.4 * 152.4 * 4.2 |
340.000 |
||
908 * 146 * 6 |
415.000 |
||
1218 * 185 * 7 |
700.000 |
||
1218 * 185 * 8 |
Liên hệ |
||
Sàn nhựa Vfloor |
1220 * 150 * 4 |
345.000 |
Hèm khóa |
1220 * 150 * 6 |
415.000 |
||
Sàn nhựa Aimaru |
914.4 * 152.4 * 2 |
135.000 |
Dán keo |
950 * 184 * 3 |
160.000 |
||
1220 * 183 * 4 |
260.000 |
Hèm khóa |
|
1220 * 183 * 5 |
350.000 |
||
Sàn nhựa Anpro |
1220 * 183 * 4 |
Liên hệ |
Hèm khóa |
Sàn nhựa IDE Floor |
914.4 * 152.4 * 2 |
125.000 |
Dán keo |
457.2 * 457.2 * 3 |
160.000 |
||
914.4 * 152.4 * 3 |
290.000 |
||
609.6 * 304.8 * 4 |
380.000 |
Hèm khóa |
|
907.2 * 145.2 * 4 |
380.000 |
||
Sàn nhựa Inovar |
1210 * 177 * 3.4 |
345.000 |
Hèm khóa |
1210 * 177 * 5 |
490.000 |
||
Sàn nhựa Thaiflor |
91.14 * 15.24 * 1.8 |
170.000 |
Dán keo |
90.8 * 14.6 * 3.8 |
330.000 |
Hèm khóa |
|
Sàn nhựa Pergo |
1251 * 187 * 4.5 |
845.000 |
Hèm khóa |
Sàn nhựa Golden |
914.4 * 152.4 * 1.5 |
125.000 |
Tự dính |
457.2 * 457.2 * 3 |
185.000 |
Dán keo |
|
914.4 * 152.4 * 4.2 |
320.000 |
Hèm khóa |
Sàn nhựa dùng ngoài trời thuộc vào nhóm sản phẩm sàn nhựa và gỗ kết hợp – Wood Plastic Composite (viết tắt là WPC). Mặc dù sản phẩm sàn nhựa gỗ dùng ngoài trời đã ra đời cách đây khoảng hơn 10 năm nhưng sản phẩm mới chỉ thực sự phổ biến ở trên thị trường Việt Nam trong khoảng 2 đến 3 năm trở lại đây.
Tầm lát sàn dùng ngoài trời
+ Thân thiện với môi trường: Với thành phần không hóa chất độc hại, sàn đạt tiêu chuẩn an toàn E1, rất an toàn với sức khỏe mọi người.
+ Dễ lắp đặt, dễ bảo dưỡng, dễ vệ sinh.
+ Sử dụng được đa mục đích: làm sàn sân thượng, sử dụng làm sàn hành lang, ban công,...
+ Màu sắc đồng đều mang tính thẩm mỹ cao.
+ Chống trơn trượt, nấm mốc.
- Sàn gỗ nhựa ngoài trời khá cứng, không được thoải mái bằng một số loại sàn dùng ngoài trời khác.
Thương hiệu |
Mức giá dao động ( đồng/ m2) |
Thăng Long |
670.000 - 770.000 |
Awood |
800.000 - 1.200.000 |
Tecwood |
1.000.000 - 1.500.000 |
Ultrawood |
1.200.000 - 1.300.000 |
Việt Pháp |
850.000 - 1.000.000 |
Skywood |
1.000.000 - 1.500.000 |
Smartwood |
800.000 - 1.000.000 |
Long Thành Luxury đã vừa giới thiệu đến bạn những loại sàn gỗ công nghiệp phổ biến trên thị trường hiện nay, cách phân biệt và ưu nhược điểm của chúng. Hy vọng thông qua bài viết bạn đã lựa chọn được cho gia đình sản phẩm phù hợp.
Bạn đang cần lắp sàn gỗ cho gia đình? Bạn cần đơn vị uy tín về chất lượng - Giá thành tốt - Hãy liên hệ ngay với Long Thành Luxury qua số 0833 228 338- 0962 752 688 để được
Làm việc trực tiếp với kho - Nhận được sự tư vấn tận tình nhất - Xem mẫu trực tiếp tại nhà - Báo giá trực tiếp và lên chi phí chuẩn 99%...Và còn rất nhiều ưu điểm khác nữa mà chỉ khi trực tiếp sử dụng và trải nghiệm sản phẩm & dịch vụ của Long Thành Luxury bạn mới cảm nhận được hết nhưng điều tuyệt vời mà chúng tôi mang lại
Biệt thự CTT 11-20 Kiến Hưng Luxury, Phường Kiến Hưng, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
Email: longthanhluxury.vn@gmail.com
Hotline: 0972 397 888